Đầu cân điện tử Laumas WT60 là loại bộ chỉ thị cân điện tử chất lượng cao, chuyên dùng cho các ứng dụng cân hệ thống, cân trộn và một số ứng dụng cân trong công nghiệp. Với độ bền và độ chính xác cao, nhiều tính năng cân hữu ích, Laumas WT60 đang được sử dụng rộng rãi trên thị trường hiện nay.
Các tính năng chính của đầu cân Laumas WT60
- Đầu chỉ báo trọng lượng trong hộp DIN phù hợp để lắp bảng điều khiển (kích thước: 144x72x170 mm; mẫu khoan: 139x67 mm; độ sâu lắp 170 mm).
- Màn hình hiển thị LED 5 số, cao 20mm.
- 8 đèn LED báo tín hiệu.
- 5 phím nhấn.
- Bảng mặt bảo vệ phía trước đạt tiệu chuẩn IP54.
- Bao gồm các mô-đun 8 rơ-le bên ngoài:
- cho 6 sản phẩm: kích thước: 80x60x160 mm; 115 VAC 2A.
- cho 14 sản phẩm: kích thước: 80x60x160 mm, 80x60x120 mm; 115 VAC 2A
- 2 cổng giao tiếp độc lập: COM1=RS232 và COM2= RS422/485 qua giao thức ModBus RTU, Profibus DP, ASCII Laumas truyền dữ liệu hai chiều hoặc liên tục một chiều.
- 4 đầu ra rơle được điều khiển bởi các giá trị điểm đặt hoặc thông qua các giao thức.
- 3 đầu vào kỹ thuật số PNP.
- 1 đầu vào dành riêng cho Loadcell.
- Kết nối với:
- PLC qua ngõ ra analog (WT60/ANA).
- PC/PLC qua COM1/2 (tối đa 32 thiết bị) với sự giám sát của PC.
Các model cân Laumas WT60
- Điều khiển màn hình (COM1/2) và máy in (COM1).
- Kết nối tới 8 cảm ứng lực song song bằng hộp nối.
- Bộ lọc kỹ thuật số để giảm tác động của dao động trọng lượng.
- Hiệu chuẩn lý thuyết (thông qua bàn phím) và hiệu chuẩn thực tế (với trọng lượng mẫu).
- Tare weight zero setting.
- Gross weight zero tracking.
- Semi-automatic zero.
- Hiển thị giá trị trọng lượng tối đa đạt được (đỉnh).
- In giá trị trọng lượng theo ngày và giờ qua bàn phím hoặc thiết bị bên ngoài.
- Cài mật khẩu để bảo vệ quyền truy cập vào các chức năng đã chọn.
- Xem thêm: Laumas WT60 Catalog
Bảng thông số kỹ thuật bộ chỉ thị Laumas WT60
Bảng thông số kỹ thuật bộ chỉ thị Laumas WT60 được cân Quốc Thịnh cập nhật chi tiết và đầy đủ nhất.
Nguồn cung cấp |
115/230 VAC; 50/60 Hz; 10 VA |
Loadcell kết nối |
lên tới 8 (350 Ω) 4/6 wires • 5 VDC/120 mA |
Tuyến tính • Tuyến tính đầu ra analog |
<0,01% tải trọng đối đa • <0,03% tải trọng đối đa |
Trôi nhiệt • Trôi nhiệt đầu ra analog |
<0.0003% tải trọng đối đa/°C • <0.001% tải trọng đối đa/°C |
A/D chuyển đổi |
24 bit |
Phạm vi đo lường |
±2 mV ±19.5 mV |
Phạm vi hiển thị của màn hình |
± 99999 (20% ÷ 100% tải trọng đối đa) |
Số thập phân |
0-4 • x1 x2 x5 x10 x20 x50 x100 |
Bộ lọc kỹ thuật số • Số đọc mỗi giây |
0.2-25 Hz • 5,10, 25, 50 reading/s |
Ngõ ra Relay |
n. 4 - 115 VAC/30 VDC; 0.5 A |
Ngõ vào kỹ thuật số |
n. 3 |
Cổng kết nối |
COM1: RS232; COM2: RS422/RS485 |
Tốc độ truyền |
1200, 2400, 4800, 9600, 14400, 19200, 28800, 38400, 57600 (bit/s) |
Đầu ra analog được cách ly quang học |
16 bit = 65536 divisions; 0÷20 mA; 4÷20 mA (up to 300 Ω) 0÷10 V; 0÷5 V; 0-5 V; 0-10 V (min 10 kΩ) |
Độ ẩm |
85% |
Môi trường lưu trữ |
-20 °C +70 °C |
Môi trường sử dụng |
-10 °C +50 °C |
Các lựa chọn thêm