Cân điện tử FHB là dòng cân kỹ thuật chính hãng, được nhiều khách hàng lựa chọn sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp, phòng thí nghiệm, y tế, giáo dục...Với độ bền và chính xác cao, đa dạng mức cân, cân kỹ thuật FHB chắc chắn mang lại nhiều tiện ích cho người dùng.
Một số tính năng nổi bật của cân kỹ thuật FHB
- Cân FHB đạt cấp chính xác cấp II theo tiêu chuẩn DLVN, OIML.
- Thân cân được làm bằng ABS, thiết kế vững chắc, độ bền cao.
- Đĩa cân được làm bằng thép không gỉ, bề mặt rộng rãi, có thể tháo rời.
- Cân sử dụng 2 màn hình hiển thị LED, rõ nét, độ phân giải cao, giúp người dùng quan sát kết quả cân dễ dàng.
>>> Xem thêm:
- Các đơn vị chính: g, lb, oz, tlt, pcs.
- Cân sử dụng pin sạc, thời gian sử dụng lâu dài, tính di động cao.
- Tích hợp cổng giao tiếp RS232, giúp bạn dễ dàng kết nối máy tính, máy in, bảng đèn phụ, phần mềm...
- FHB được thiết kế với lồng kính chắn gió, giúp cân hoạt động với độ ổn định và chính xác cao.
- Các chức năng chính của cân điện tử FHB: cân trọng lượng, trừ bì, cân đếm đơn giản...
- Cân kỹ thuật FHB có thiết kế nhỏ gọn, thích hợp sử dụng trong phòng thí nghiệm, cân vàng, cân mủ cao su, cân linh kiện điện tử...
Thông số kỹ thuật cân điện tử FHB
Bảng thông số kỹ thuật cân điện tử FHB được cập nhật chi tiết và đầy đủ nhất.
Model |
FHB H223 | FHB H323 | FHB 300 | FHB 600 | FHB 1200 | FHB EX2200 | FHB EX3200 | FHB EX3 | FHB EX6 | FHB EX10 | ||
Mức cân |
220g | 320g | 300g | 600g | 1200g | 2200g | 3200g | 3kg | 6kg | 10kg | ||
Sai số |
0.001g | 0.01g | 0.1g | |||||||||
Độ phân giải |
1/60.000 |
|||||||||||
Kích thước đĩa cân |
98 mm |
120 mm x 135 mm | 160 mm x 196 mm | |||||||||
Kích thước cân |
(370 x 255 x 165) mm | (260 x 185 x 90) mm | ||||||||||
Quá tải an toàn |
125% tải trọng cân |
|||||||||||
Màn hình hiển thị |
LED, 2 màn hình. |
|||||||||||
Thời gian ổn định |
3 giây |
|||||||||||
Đơn vị cân |
g , lb, oz, tlt, pcs |
|||||||||||
Kết nối |
RS232 |
|||||||||||
Nguồn cung cấp |
AC 220V/ Kèm sạc adaptor 10V/500mA và Pin sạc 6v/1.3Ah |
|||||||||||
Nhiệt độ hoạt động |
Nhiệt độ từ -10 độ C đến 40 độ C tại độ ẩm tương đối 10% đến 80% |
|||||||||||
Trọng lượng cân |
2 kg |
|||||||||||
Trọng lượng vận chuyển |
3 kg |