Cân vàng SJ SHINKO là cân điện tử của hãng VIBRA SHINKO DENSHI Nhật Bản, chuyên dùng trong các ứng dụng cân phân tích và cân vàng, với độ ổn định nhanh, chính xác cao, cân SJ SHINKO được nhiều người tiêu dùng tin cậy và chọn lựa.
Các tính năng nổi bật của cân vàng SJ Shinko
- Shinko Vibra SJ series cung cấp các ứng dụng cơ bản, thân thiện với người sử dụng, làm cho việc cân nặng trở lên dễ dàng hơn với các tính năng như: cân trọng lượng, cân trừ bì, cân phần trăm, cân đếm, cân so sánh....
- Vibra SJ cung cấp thời gian ổn định nhanh, có hiển thị chỉ báo ổn định. Nó hứa hẹn làm giảm gánh nặng cho công việc cân hàng ngày.
- SJ SHINKO có thể vận hành với pin sạc(tùy chọn), với tất cả tính năng được kết hợp tốt trong thiết kế nhỏ gọn, SJ series có thể dễ dàng di chuyển nhiều địa điểm sử dụng khác nhau.
- Chức năng so sánh: người dùng có thể dễ dàng biết ngay trọng tải quá nặng, quá nhẹ hoặc đúng trọng lượng theo giới hạn trọng lượng giới hạn trên hoặc dưới.
- Các chế độ và đơn vị có thể lựa chọn: người dùng có thể chọn lựa từ ba chế độ( trọng lượng, đơn vị tính và tỷ lệ phần trăm) từ 12 đơn vị khác nhau.
- Biểu đồ hiển thị thanh: màn hình biểu đồ hiển thị thanh với 20 bước, dễ dàng chỉ ra trong lượng hiện tại so với trọng lượng tối đa.
- Các đơn vị cân: g, ct, oz, lb, ozt, dwt, GN, tl( Hong Kong), tl ( Taiwan), tl( Singapore, Malaysia, momme, tola).
Thông số kỹ thuật cân điện tử Shinko Vibra SJ
Bảng thông số kỹ thuật cân vàng điện tử Shinko SJ được cập nhật chi tiết và đầy đủ nhất.
MODEL |
SJ - 220E SJ - 220CE |
SJ - 420E SJ - 420CE |
SJ - 620E SJ - 620CE |
SJ - 1200E SJ - 1200CE |
SJ - 2200E SJ - 2200CE |
SJ - 4200E SJ - 4200CE |
SJ - 6200E SJ - 6200CE |
SJ - 12KE SJ - 12KCE |
Mức cân | 220g | 420g | 620g | 1,200g |
2,200g |
4,200g | 6,200g | 12,000g |
Sai số | 0.01g |
0.1g |
1g | |||||
Độ lặp lai | 0.01g |
0.1g |
1g | |||||
Độ tuyến tính | ±0.01g |
±0.1g |
±1g | |||||
Thời gian ổn định | 2,5 giây | 2 giây | 2 giây | 2 giây |
2,5 giây |
3 giây | 2,5 giây | |
Kích thước đĩa cân | 140 mm | 170 x 142 mm |
180 x 160 mm |
|||||
Hiệu chuẩn |
Chuẩn ngoại |
|||||||
Đơn vị cân |
g, ct, oz, lb, ozt, dwt, GN, Tl( Hong Kong), tl(Taiwan), tl(Singapore, Malaysia), momme, tola |
|||||||
Nguồn |
AC 120V/230V, DC 9V |
|||||||
Cổng giao tiếp |
RS232( lựa chọn riêng) |
|||||||
Hệ thống đo lường |
Tuning - Fork |
|||||||
Màn hình hiển thị |
LCD, cao 16.5mm |
|||||||
Chức năng cân |
Cân trọng lượng, cân đếm, cân phần trăm |
|||||||
Trọng lượng |
1.3kg |
2.7kg |
Lựa chọn riêng:
- Pin sạc
- Cổng giao tiếp RS232
- Relay
- Móc cân dưới